Đọc nhanh: 一笔抹杀 (nhất bút mạt sát). Ý nghĩa là: phủ nhận tất cả; xoá sạch.
Ý nghĩa của 一笔抹杀 khi là Thành ngữ
✪ phủ nhận tất cả; xoá sạch
比喻轻率地把优点、成绩等全部否定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笔抹杀
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 她 捉笔 沉思 了 一会儿
- Cô ấy cầm bút suy nghĩ một lát.
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 极品 狼毫 ( 一种 毛笔 )
- bút lông cáo thượng hạng.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 抹 一层 糨糊
- Quét một lớp hồ dán.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一笔抹杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一笔抹杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
抹›
杀›
笔›