Đọc nhanh: 云里雾里 (vân lí vụ lí). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bí ẩn, giữa những đám mây và sương mù, phân vân.
Ý nghĩa của 云里雾里 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) bí ẩn
(fig.) mystified
✪ giữa những đám mây và sương mù
amidst the clouds and mist
✪ phân vân
puzzled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云里雾里
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 山里 有雾
- Trên núi có sương mù.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 如堕 五里雾中
- như rơi vào năm dặm mù sương.
- 雾化器 在 我 包里
- Máy phun sương ở trong túi xách của tôi.
- 远去 的 航船 隐没 在 雨雾 里
- tàu bè đi lại bị che khuất trong mưa và sương.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云里雾里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云里雾里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
里›
雾›