Đọc nhanh: 普度众生 (phổ độ chúng sinh). Ý nghĩa là: Phù độ chúng sinh.
Ý nghĩa của 普度众生 khi là Danh từ
✪ Phù độ chúng sinh
普度众生,汉语成语,拼音是pǔ dù zhòng shēng,指大众营营扰扰,如溺海中,佛教以慈悲为怀,施宏大法力,尽力救济他们以便登上彼岸。出自《佛说无量寿经》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普度众生
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 模具 生产 速度快
- Sản xuất bằng khuôn mẫu nhanh chóng.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 这项 技术 普及 到 一定 程度
- Công nghệ này đã phổ cập đến một mức độ nhất định.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普度众生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普度众生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
度›
普›
生›