Đọc nhanh: 一清二白 (nhất thanh nhị bạch). Ý nghĩa là: vô tội, hoàn toàn sạch sẽ, không thể hiểu được (thành ngữ).
Ý nghĩa của 一清二白 khi là Thành ngữ
✪ vô tội
blameless
✪ hoàn toàn sạch sẽ
perfectly clean
✪ không thể hiểu được (thành ngữ)
unimpeachable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一清二白
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 他养 了 一只 白兔
- Anh ấy nuôi một con thỏ trắng.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 你 所 干 的 坏事 , 我 一清二楚 !
- Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 关于 这个 问题 , 他 一清二楚
- Về vấn đề này, anh ấy rất rõ ràng.
- 我 一生 清白 , 怎么 会 有 你 这样 的 儿子 啊
- Tôi cả đời thanh bạch làm sao mà có người con trai như cậu chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一清二白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一清二白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
二›
清›
白›
không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)trong sạch; thanh khiết
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
xem 一塵不染 | 一尘不染
trong sạch; băng thanh ngọc khiết; trong giá trắng ngần; cao thượng; thuần khiết; trong sạch như băng, thuần khiết như ngọc
đạo đức toàn vẹn hoàn hảo