Đọc nhanh: 黑白分明 (hắc bạch phân minh). Ý nghĩa là: hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng.
Ý nghĩa của 黑白分明 khi là Thành ngữ
✪ hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
比喻好与坏分得清清楚楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑白分明
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
- 脉络分明
- mạch lạc rõ ràng.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 洁白 如雪 是 明喻
- "Trắng như tuyết" là một ví dụ rõ ràng.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 黑白分明
- đen trắng phân minh
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 黑白不分
- không phân đen trắng.
- 她 讲 得 十分 明白
- Cô ấy giảng giải rất là rõ ràng dễ hiểu.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑白分明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑白分明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
明›
白›
黑›
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
vô tộihoàn toàn sạch sẽkhông thể hiểu được (thành ngữ)
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
yêu hận rạch ròi, yêu hận rõ ràng
khác nhau rõ rệt; ranh giới (Hồng Câu: sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Hồng Câu xưa là con sông đào, là ranh giới giữa Hán và Sở, được coi là ranh giới rõ ràng.)khác nhau rõ ràng
không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai
lẫn lộn phải trái
đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả
cá mè một lứa; cùng một giuộc
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
xuất hiện và biến mất (thành ngữ)liên tục có thể nhìn thấyrập rà rập rờn; rập rờn
mờ nhạt rõ ràng (thành ngữ)bán ẩn bán hiện
trắng đen lẫn lộn; không phân biệt được đen trắng; trái phải lẫn lộn