Đọc nhanh: 泾渭分明 (kinh vị phân minh). Ý nghĩa là: phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng).
Ý nghĩa của 泾渭分明 khi là Thành ngữ
✪ phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
泾河水清,渭河水浑,泾河的水流入渭河时,清浊不混,比喻界限清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泾渭分明
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 脉络分明
- mạch lạc rõ ràng.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 黑白分明
- đen trắng phân minh
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 小 明 十分 茫然
- Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 这个 公司 赏罚分明
- Công ty này thưởng phạt phân minh.
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
- 小 明 感到 十分 委屈
- Tiểu Minh cảm thấy vô cùng ấm ức.
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
- 这 款 条例 十分明确
- Điều khoản này quy định rát rõ ràng.
- 他 有 几分 聪明 在 身上
- Anh ấy có chút thông minh trong mình.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泾渭分明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泾渭分明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
明›
泾›
渭›
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
yêu hận rạch ròi, yêu hận rõ ràng
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng
khác nhau rõ rệt; ranh giới (Hồng Câu: sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Hồng Câu xưa là con sông đào, là ranh giới giữa Hán và Sở, được coi là ranh giới rõ ràng.)khác nhau rõ ràng
(nghĩa bóng) một đường phân chia lãnh thổ đối thủ(văn học) con sông phân chia Chu và Hánđường giữa các bên trên bàn cờ tướng
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
giống như 不置可否từ chối bình luận
nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà
chẳng nói đúng sai; không tỏ rõ ý kiến; không dứt khoát; chẳng ừ hử gì cả
lẫn lộn phải trái
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai
một khối; trọn vẹn một khối
không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ)không phân biệt giữa đúng và sai
vàng thau lẫn lộn; tốt xấu lẫn lộn
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
hoàn toàn không biết
không phủ nhận; không thể phủ nhận
không phân biệt được da đen với trắng (thành ngữ); không thể phân biệt sai và đúng
tốt xấu lẫn lộn; vàng thau lẫn lộn; kẻ xấu người tốt lẫn lộn
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường