Đọc nhanh: 不明不白 (bất minh bất bạch). Ý nghĩa là: mơ hồ, mờ mịt, râm.
Ý nghĩa của 不明不白 khi là Thành ngữ
✪ mơ hồ
dubious
✪ mờ mịt
obscure
✪ râm
shady
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不明不白
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 你 咋 还 不 明白 呢
- Bạn sao vẫn không hiểu chứ.
- 我 不 明白 这个 问题
- Tôi không hiểu câu hỏi này.
- 我 不 明白 你 的 想法
- Tôi không hiểu quan điểm của bạn.
- 你 就 不 说 , 我 也 明白
- Cho dù bạn không nói thì tôi cũng hiểu.
- 我 不 太 明白 你 的 意思
- Tôi không hiểu ý của bạn lắm.
- 我 不 明白 他们 为什么 不告而别
- Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 我 不 明白 为什么 你 爱 她 ?
- Em không hiểu tại sao anh lại yêu cô ấy.
- 我 说 那么 多 , 她 竟 不 明白
- Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 我 简直 不 明白 他 在 说 什么
- Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不明不白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不明不白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
明›
白›