Đọc nhanh: 一意孤行 (nhất ý cô hành). Ý nghĩa là: khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình.
Ý nghĩa của 一意孤行 khi là Thành ngữ
✪ khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
不听劝告,固执地照自己的意思行事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一意孤行
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 我 与 一位 女性 有 一段 运行 良好 且 令人满意 的 关系
- Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一意孤行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一意孤行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
孤›
意›
行›
khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ
chuyên quyền độc đoán
Tự Cho Là Đúng
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
chuyên quyền độc đoán
Khư khư như ông giữ oản.
Khăng Khăng Một Mực, Quyết Một Lòng, Một Lòng Một Dạ
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng
để tâm vào chuyện vụn vặt; xoáy vào chỗ có vấn đề; đi vào chỗ bế tắccố chấp, không biết thay đổi linh hoạt
gió chiều nào che chiều ấy; lựa gió bẻ buồm; lựa gió bẻ lái
học hỏi những thế mạnh từ người khác
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
biết nghe lời phải; biết lắng nghe; biết phục thiện
để trở lại con đường đúngđể sửa chữa con đường của một người
lật một chiếc lá mới
nói gì nghe nấy; bảo sao nghe vậy
hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
thay đổi thái độ; đổi ý
tiếp thu ý kiến quần chúng; tập trung trí tuệ quần chúng; tiếp thu ý kiến hữu ích