Đọc nhanh: 一心二用 (nhất tâm nhị dụng). Ý nghĩa là: để phân chia sự chú ý của một người, làm hai việc cùng một lúc (thành ngữ), để đa nhiệm.
Ý nghĩa của 一心二用 khi là Thành ngữ
✪ để phân chia sự chú ý của một người
to divide one's attention
✪ làm hai việc cùng một lúc (thành ngữ)
to do two things at once (idiom)
✪ để đa nhiệm
to multitask
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一心二用
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 点心 通常 配茶 一起 享用
- Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一心二用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一心二用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
二›
⺗›
心›
用›