Đọc nhanh: 爱情征服一切 (ái tình chinh phục nhất thiết). Ý nghĩa là: tình yêu chinh phục tất cả, omnia vincit tình yêu.
Ý nghĩa của 爱情征服一切 khi là Câu thường
✪ tình yêu chinh phục tất cả
love conquers all
✪ omnia vincit tình yêu
omnia vincit amor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱情征服一切
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 爱情专一
- Tình yêu duy nhất; mối tình chung thuỷ.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 红玫瑰 是 爱情 的 象征
- Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱情征服一切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱情征服一切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
切›
征›
情›
服›
爱›