• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Hựu (又)

  • Pinyin: Fǎn
  • Âm hán việt: Phiên Phản
  • Nét bút:ノノフ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶反
  • Thương hiệt:YHE (卜竹水)
  • Bảng mã:U+8FD4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 返

  • Cách viết khác

    𢓉

Ý nghĩa của từ 返 theo âm hán việt

返 là gì? (Phiên, Phản). Bộ Sước (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. ngược, 2. sai trái, 3. trở lại, 4. trả lại, 1. ngược. Từ ghép với : Đi và trở về, Trở về quê hương, Đã qua rồi không bao giờ trở lại nữa, “hồi quang phản chiếu” . Chi tiết hơn...

Âm:

Phiên

Từ điển phổ thông

  • 1. ngược
  • 2. sai trái
  • 3. trở lại
  • 4. trả lại

Từ điển phổ thông

  • 1. ngược
  • 2. sai trái
  • 3. trở lại
  • 4. trả lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Trả lại.
  • Trở lại. Nguyễn Du : Thận vật tái phản linh nhân xi (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trở về, trở lại

- Đi và trở về

- Trở về quê hương

- Đã qua rồi không bao giờ trở lại nữa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trả lại

- “Phản nhữ trâm” (Quyển tứ) Trả lại mi cái trâm.

Trích: Sưu Thần Kí

* Trở lại, quay về

- “Thận vật tái phản linh nhân xuy” (Phản chiêu hồn ) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).

Trích: Nguyễn Du

* Chiếu lại

- “hồi quang phản chiếu” .

* Thay đổi

- “Phản sắt nhi huyền” (Hiếu hạnh lãm ) Đổi cái đàn sắt mà gảy.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

Từ ghép với 返