Đọc nhanh: 返本还源 (phản bổn hoàn nguyên). Ý nghĩa là: trở về chốn cũ; về lại chốn xưa.
返本还源 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về chốn cũ; về lại chốn xưa
谓返回原来的地方亦常比喻恢复根本亦作"返本还原"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返本还源
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 我 想 我 还是 尝尝 本地 的 啤酒
- Tôi nghĩ tôi sẽ thử bia chính gốc ở đây.
- 根本 问题 还 没有 解决
- Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 我们 还有 三 本书 没有 读
- Chúng tôi vẫn còn ba cuốn sách chưa đọc.
- 他们 还 没 看 完 这 本书
- Họ vẫn chưa đọc xong cuốn sách này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
源›
返›
还›