Các biến thể (Dị thể) của 嗤
-
Cách viết khác
㰞
𠱟
𠷣
𣢑
𣣷
𧏬
Ý nghĩa của từ 嗤 theo âm hán việt
嗤 là gì? 嗤 (Si, Xi, Xuy). Bộ Khẩu 口 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一フ丨丨一丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: Cười nhạo, cười mỉa, Khúc khích (tiếng cười), Toạc, soàn soạt (tiếng giấy xé rách). Từ ghép với 嗤 : “xi xi đích tiếu” 嗤嗤的笑 cười khúc khích. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cười nhạo, cười mỉa
- “Địa hạ vô linh quỷ bối xi” 地下無令鬼輩嗤 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỷ cười.
Trích: “xi chi dĩ tị” 嗤之以鼻 cười nhạt. Nguyễn Du 阮攸
Trạng thanh từ
* Khúc khích (tiếng cười)
- “xi xi đích tiếu” 嗤嗤的笑 cười khúc khích.
* Toạc, soàn soạt (tiếng giấy xé rách)
- “Tha khả cảm xi xi đích xả tố liễu chỉ điều nhi” 他可敢嗤嗤的扯做了紙條兒 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhất chiết) Cô ấy dám xé rách toạc tờ thư à.
Trích: Tây sương kí 西廂記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cười, cười nhạt gọi là xuy chi dĩ tị 嗤之以鼻.
Từ ghép với 嗤