Các biến thể (Dị thể) của 搜
䮟 叟 捜 摉 騪 搜 𠮍 𢅢 𢱻 𢲷
𢯱
搜 là gì? 搜 (Sưu, Sảo, Tiêu). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一ノ丨一フ一一丨フ丶). Ý nghĩa là: tìm, lục, soát, Tìm kiếm, Kiểm tra, kiểm điểm, Tìm kiếm, Kiểm tra, kiểm điểm. Từ ghép với 搜 : 搜羅人才 Tìm kiếm nhân tài Chi tiết hơn...
- “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Trích: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). Tây sương kí 西廂記
- “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Trích: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). Tây sương kí 西廂記