Đọc nhanh: 返工 (phản công). Ý nghĩa là: làm lại.
返工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lại
因为质量不合要求而重新加工或制作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返工
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 她 因为 工作 无法 返乡
- Cô ấy không thể về quê vì công việc.
- 病愈 则 返回 工作
- Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
返›