Đọc nhanh: 返潮 (phản triều). Ý nghĩa là: ẩm; bị ẩm; ỉu; ẩm xìu, ẩm ỉu. Ví dụ : - 这种饼干已经返潮了。 thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.. - 一连下了好几天雨,墙壁都返潮了。 mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
返潮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm; bị ẩm; ỉu; ẩm xìu
由于空气湿度很大或地下水分上升,地面、墙根、粮食、衣物等变得潮湿
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
✪ 2. ẩm ỉu
已经晒干或烤干的东西又变湿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返潮
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 阴天 东西 容易 返潮
- Trời râm thì đồ đạc thường bị ẩm ướt.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
潮›
返›