• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Nhật (日)

  • Pinyin: Zān , Zǎn
  • Âm hán việt: Trâm
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一フノフ一フノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮朁
  • Thương hiệt:HMUA (竹一山日)
  • Bảng mã:U+7C2A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 簪

  • Cách viết khác

    𠒀 𥯓 𥸢

Ý nghĩa của từ 簪 theo âm hán việt

簪 là gì? (Trâm). Bộ Trúc (+12 nét). Tổng 18 nét but (ノフノフフノフ). Ý nghĩa là: Cài, cắm., Trâm cài đầu, Nhanh, mau, vội, Cài, cắm, Nối liền, khâu dính vào. Từ ghép với : Cái trâm, Cài trâm, Rút trâm ra, (Ngb) bỏ quan về, Không ngờ bè bạn mau lại họp, bỏ quan về). Liêu trai chí dị Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái trâm cài đầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái trâm cài đầu.
  • Bỏ quan về gọi là trừu trâm .
  • Nhanh, mau, vội. Như vật nghi bằng hạp trâm (Dịch Kinh ) không ngờ thì bạn bè mau lại họp.
  • Cài, cắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trâm (cài đầu)

- Cái trâm

- Cài trâm

- Rút trâm ra, (Ngb) bỏ quan về

* ② (văn) Nhanh, mau, vội

- Không ngờ bè bạn mau lại họp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trâm cài đầu

- bỏ quan về). Liêu trai chí dị

Trích: “trừu trâm” rút trâm ra (nghĩa bóng

Phó từ
* Nhanh, mau, vội

- “Vật nghi bằng hạp trâm” (Dự quái ) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.

Trích: Dịch Kinh

Động từ
* Cài, cắm

- “Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội” (Phong tục ) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.

Trích: An Nam Chí Lược

* Nối liền, khâu dính vào

Từ ghép với 簪