Đọc nhanh: 返乡务农 (phản hương vụ nông). Ý nghĩa là: về quê làm ruộng.
返乡务农 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về quê làm ruộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返乡务农
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 他 决定 返乡 创业
- Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.
- 她 毕业 后返 了 家乡
- Cô ấy sau khi tốt nghiệp đã trở về quê nhà.
- 她 因为 工作 无法 返乡
- Cô ấy không thể về quê vì công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
农›
务›
返›