• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Tâm (Tâm Đứng) (心) Phiệt (丿)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Sắt
  • Nét bút:一一丨一一一丨一丶フ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱玨必
  • Thương hiệt:MGPH (一土心竹)
  • Bảng mã:U+745F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瑟

  • Cách viết khác

    𡘼 𡚉 𢊎 𢜈 𤨝 𩇰

Ý nghĩa của từ 瑟 theo âm hán việt

瑟 là gì? (Sắt). Bộ Ngọc (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Đàn sắt, Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc, “Sắt sắt” xào xạc. Từ ghép với : “tiêu sắt” buồn bã, tịch mịch, “sắt cư” ở đơn độc., “cốc phong sắt sắt” gió trong hang xào xạc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đàn sắt (đàn có 25 dây)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đàn sắt. Thứ đàn có 25 dây.
  • Sắt sắt tiếng gió san sát.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đàn sắt

- “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” , (Cẩm sắt ) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.

Trích: Lí Thương Ẩn

Phó từ
* Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc

- “tiêu sắt” buồn bã, tịch mịch

- “sắt cư” ở đơn độc.

Trạng thanh từ
* “Sắt sắt” xào xạc

- “cốc phong sắt sắt” gió trong hang xào xạc.

Từ ghép với 瑟