Các biến thể (Dị thể) của 瑟
-
Cách viết khác
㻎
鉍
𡘼
𡚉
𢊎
𢜈
𤨝
𩇰
Ý nghĩa của từ 瑟 theo âm hán việt
瑟 là gì? 瑟 (Sắt). Bộ Ngọc 玉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一一丨一一一丨一丶フ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Đàn sắt, Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc, “Sắt sắt” 瑟瑟 xào xạc. Từ ghép với 瑟 : “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, tịch mịch, “sắt cư” 瑟居 ở đơn độc., “cốc phong sắt sắt” 谷風瑟瑟 gió trong hang xào xạc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đàn sắt. Thứ đàn có 25 dây.
- Sắt sắt 瑟瑟 tiếng gió san sát.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đàn sắt
- “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
Trích: Lí Thương Ẩn 李商隱
Phó từ
* Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc
- “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, tịch mịch
Trạng thanh từ
* “Sắt sắt” 瑟瑟 xào xạc
- “cốc phong sắt sắt” 谷風瑟瑟 gió trong hang xào xạc.
Từ ghép với 瑟