Đọc nhanh: 返回 (phản hồi). Ý nghĩa là: về; trở về; quay lại; quay trở về. Ví dụ : - 我们要返回家里。 Chúng ta phải trở về nhà.. - 他已经返回学校了。 Anh ấy đã trở về trường rồi.. - 飞机将返回起点。 Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.
返回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về; trở về; quay lại; quay trở về
回; 回到 (原来的地方)
- 我们 要 返回 家里
- Chúng ta phải trở về nhà.
- 他 已经 返回 学校 了
- Anh ấy đã trở về trường rồi.
- 飞机 将 返回 起点
- Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返回
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 病愈 则 返回 工作
- Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 指挥部 命令 宇宙飞船 返回 地球
- Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
- 飞机 将 返回 起点
- Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.
- 他 已经 返回 学校 了
- Anh ấy đã trở về trường rồi.
- 他 决定 返回 到 自己 的 城市
- Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
返›