返修 fǎnxiū
volume volume

Từ hán việt: 【phản tu】

Đọc nhanh: 返修 (phản tu). Ý nghĩa là: sửa chữa lại; tu sửa; sửa đi sửa lại. Ví dụ : - 这台彩电先后返修了两次。 cái ti vi màu này, đã sửa đi sửa lại hai lần rồi.

Ý Nghĩa của "返修" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

返修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa chữa lại; tu sửa; sửa đi sửa lại

退给原修理者重新修理;退给出品单位修理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这台 zhètái 彩电 cǎidiàn 先后 xiānhòu 返修 fǎnxiū le 两次 liǎngcì

    - cái ti vi màu này, đã sửa đi sửa lại hai lần rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返修

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn 修行 xiūxíng 佛法 fófǎ

    - Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ xiū 涵洞 hándòng 想来 xiǎnglái shì 可行 kěxíng de

    - đào hầm từ chỗ này có lẽ được.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 修道 xiūdào

    - Anh ấy một lòng tu đạo.

  • volume volume

    - dǒng 怎么 zěnme 修理 xiūlǐ 电视 diànshì

    - Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 彩电 cǎidiàn 先后 xiānhòu 返修 fǎnxiū le 两次 liǎngcì

    - cái ti vi màu này, đã sửa đi sửa lại hai lần rồi.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 掉头 diàotóu 返航 fǎnháng le

    - Máy bay quay đầu trở về.

  • volume volume

    - 事物 shìwù shì 往返 wǎngfǎn 曲折 qūzhé de

    - sự vật cứ lặp đi lặp lại

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy tự tay sửa xe đạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎn
    • Âm hán việt: Phiên , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHE (卜竹水)
    • Bảng mã:U+8FD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao