Đọc nhanh: 返修数量 (phản tu số lượng). Ý nghĩa là: số lượng hàng lỗi.
返修数量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số lượng hàng lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返修数量
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 你们 供货 的 数量 保证 得 了 吗 ?
- Hàng các bạn cung cấp có đảm bảo về số lượng không?
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
数›
返›
量›