Đọc nhanh: 返场 (phản trường). Ý nghĩa là: diễn tiếp; diễn lại (diễn viên sau khi diễn xong bước xuống sân khấu, khán giả yêu cầu, lại lên sân khấu diễn tiếp.).
返场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn tiếp; diễn lại (diễn viên sau khi diễn xong bước xuống sân khấu, khán giả yêu cầu, lại lên sân khấu diễn tiếp.)
指演员演完下场后,应观众要求,再次上场表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返场
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
返›