Đọc nhanh: 返利 (phản lợi). Ý nghĩa là: khuyến khích đại lý, hạ giá, tiền thưởng bán hàng.
返利 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến khích đại lý
dealer incentive
✪ 2. hạ giá
rebate
✪ 3. tiền thưởng bán hàng
sales bonus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返利
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
返›