Đọc nhanh: 裂化 (liệt hoá). Ý nghĩa là: chiết xuất; tách ra (xăng từ dầu khô).
裂化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiết xuất; tách ra (xăng từ dầu khô)
在一定条件下, 分子量较大的烷烃分解成分子量较小的烷烃和烯烃是石油加工的重要方法,可分为热裂化 (400-700 oC)、催化裂化和加氢裂化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂化
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
裂›