Đọc nhanh: 裂掉 (liệt điệu). Ý nghĩa là: Nứt.
裂掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂掉
- 玻璃杯 掉 地上 破裂 了
- Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 杯子 掉 地上 裂 了
- Cái cốc rơi xuông đất nứt rồi.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 争吵 造成 友谊 破裂
- Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
裂›