Đọc nhanh: 裂开 (liệt khai). Ý nghĩa là: tách mở, bung, toẹt.
裂开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tách mở
to split open
✪ 2. bung
展开
✪ 3. toẹt
破裂、分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂开
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
裂›
rạn nứt; vết nứt; nứt; khe nứt; vân rạn; rãnh rạn nứt
da bị nẻ; da bị nứt; nứt; nẻ (vì lạnh và khô hanh)
Vỡ, Nứt, Rạn
ngăn ra; tách ra,đứt ra; hỏng hóc
Lành, Liền, Kín Miệng (Vết Thương)
tét chỉ; bung chỉ; sứt chỉ
vỡ toang; vọt; phọt; phụt; vỡ tung
chap (môi, da, v.v.)