裂开 liè kāi
volume volume

Từ hán việt: 【liệt khai】

Đọc nhanh: 裂开 (liệt khai). Ý nghĩa là: tách mở, bung, toẹt.

Ý Nghĩa của "裂开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裂开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tách mở

to split open

✪ 2. bung

展开

✪ 3. toẹt

破裂、分开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂开

  • volume volume

    - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn 开裂 kāiliè

    - miếng ván bị nứt.

  • volume volume

    - 墙壁 qiángbì 开始 kāishǐ 绽裂 zhànliè

    - Tường bắt đầu bị nứt.

  • volume volume

    - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • volume volume

    - 油漆 yóuqī 开始 kāishǐ 龟裂 guīliè

    - Sơn bắt đầu nứt ra.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 太干 tàigàn 嘴唇 zuǐchún 开裂 kāiliè

    - Thời tiết quá khô khiến môi nứt.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 干燥 gānzào 开裂 kāiliè le

    - Đất khô đến nỗi nứt nẻ.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de fēng ràng de 嘴唇 zuǐchún 裂开 lièkāi le

    - Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao