Đọc nhanh: 裂变 (liệt biến). Ý nghĩa là: tách ra (sự biến đổi hoá học), tách ra; phân ra; tách chia. Ví dụ : - 现代人追求小家庭, 大家庭不断裂变。 thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
裂变 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tách ra (sự biến đổi hoá học)
原子核分裂成两个 (或更多个) 其他元素的原子核,并放出电子
✪ 2. tách ra; phân ra; tách chia
泛指分裂变化
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂变
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
裂›