Đọc nhanh: 裂伤 (liệt thương). Ý nghĩa là: xể. Ví dụ : - 双臂都有撕裂伤颈部被灼烧 Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
裂伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xể
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂伤
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 一拉 , 布裂 了
- Anh ta kéo rách toạc cả miếng vải.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
裂›