裂口 lièkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【liệt khẩu】

Đọc nhanh: 裂口 (liệt khẩu). Ý nghĩa là: nứt ra; nứt nẻ; chỗ nứt. Ví dụ : - 手冻得裂口了。 tay bị cóng nẻ toát ra.

Ý Nghĩa của "裂口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nứt ra; nứt nẻ; chỗ nứt

裂开的口儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - shǒu 冻得 dòngdé 裂口 lièkǒu le

    - tay bị cóng nẻ toát ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂口

  • volume volume

    - shǒu 冻得 dòngdé 裂口 lièkǒu le

    - tay bị cóng nẻ toát ra.

  • volume volume

    - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì ér 说完 shuōwán

    - Nói hết một mạch.

  • volume volume

    - de 鞋裂 xiéliè le 口子 kǒuzi

    - Giày của tôi rách một lỗ.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu rén

    - một nhà có năm người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao