Đọc nhanh: 英勇 (anh dũng). Ý nghĩa là: anh dũng; anh hùng. Ví dụ : - 英勇杀敌 anh dũng giết giặc. - 英勇的战士 chiến sĩ anh dũng
英勇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh dũng; anh hùng
勇敢出众
- 英勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 英勇 的 战士
- chiến sĩ anh dũng
So sánh, Phân biệt 英勇 với từ khác
✪ 1. 英勇 vs 勇敢
Giống:
- Hai từ đồng nghĩa.
Khác:
- "英勇" trình độ tu sức cao hơn "勇敢", hình dung vì việc nghĩa quên thân, dám hi sinh thân mình.
- "勇敢" hình dung hành động, lời nói và tinh thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英勇
- 英勇 事迹 被 赞扬
- Hành động anh dũng được ca ngợi.
- 作战 英勇
- chiến đấu anh dũng.
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 他 在 战场 英勇 绝亡
- Anh ấy anh dũng qua đời trên chiến trường.
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
英›