Các biến thể (Dị thể) của 繽

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𦆯

Ý nghĩa của từ 繽 theo âm hán việt

繽 là gì? (Tân). Bộ Mịch (+14 nét). Tổng 20 nét but (フフノノ). Ý nghĩa là: 2. nhầm lẫn, “Tân phân” tạp loạn, phồn thịnh. Từ ghép với : Màu sắc sặc sỡ, Hoa rơi lả tả. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. hỗn loạn, rối loạn
  • 2. nhầm lẫn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tân phân rực rỡ, rối loạn. Ðào Uyên Minh : Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 繽紛tân phân [binfen] ① Rực rỡ, sặc sỡ

- Màu sắc sặc sỡ

* ② Lả tả

- Hoa rơi lả tả.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Tân phân” tạp loạn, phồn thịnh

- “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” , (Đào hoa nguyên kí ) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.

Trích: Đào Uyên Minh

Từ ghép với 繽