• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Phương (方)

  • Pinyin: Fāng
  • Âm hán việt: Phương
  • Nét bút:一丨丨丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹方
  • Thương hiệt:TYHS (廿卜竹尸)
  • Bảng mã:U+82B3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 芳 theo âm hán việt

芳 là gì? (Phương). Bộ Thảo (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: thơm ngát, Mùi thơm của cỏ hoa, Cỏ thơm, cỏ hoa, Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt, Tiếng kính xưng người khác. Từ ghép với : Phương danh, tiếng thơm, Để tiếng thơm muôn đời, “phương danh” quý danh., “phương tư” 姿 dáng dấp xinh đẹp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thơm ngát

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ thơm. Như phương thảo cỏ thơm. Nó rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương. Như phương danh tiếng thơm.
  • Ðức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế để tiếng thơm trăm đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cỏ thơm, thơm

- Cỏ thơm

* ② Tiếng thơm (những điều tốt đẹp như đức hạnh, danh tiếng)

- Phương danh, tiếng thơm

- Để tiếng thơm muôn đời

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mùi thơm của cỏ hoa

- “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” , (Thu phong từ ) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.

Trích: Vũ Đế

* Cỏ thơm, cỏ hoa

- “Viễn phương xâm cổ đạo, Tình thúy liên hoang thành” , (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt ) Hoa cỏ xa lấn đường xưa, Màu xanh biếc trong sáng liền tiếp thành hoang.

Trích: Bạch Cư Dị

* Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt

- “lưu phương bách thế” để tiếng thơm trăm đời.

Tính từ
* Tiếng kính xưng người khác

- “phương danh” quý danh.

* Tốt, đẹp

- “phương tư” 姿 dáng dấp xinh đẹp.

Từ ghép với 芳