Đọc nhanh: 英华 (anh hoa). Ý nghĩa là: cỏ cây tươi đẹp (ví với thánh đức của vua chúa), anh hoa; tinh hoa; bản chất tốt đẹp bên trong vốn có của con người..
英华 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ cây tươi đẹp (ví với thánh đức của vua chúa)
秀美的草木比喻帝王的圣德
✪ 2. anh hoa; tinh hoa; bản chất tốt đẹp bên trong vốn có của con người.
精华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英华
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 的 英俊 才华 吸引 了 很多 人
- Tài năng xuất chúng của anh ấy thu hút nhiều người.
- 英雄 的 中华儿女
- con cháu Trung Hoa anh hùng.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
英›