Các biến thể (Dị thể) của 咀

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 咀 theo âm hán việt

咀 là gì? (Chuỷ, Trớ, Tư, Tứ, Tữ). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: nhấm, nhai, Nhấm, nhai, Nghiền ngẫm, thưởng thức, Nhấm, nhai, Nghiền ngẫm, thưởng thức. Từ ghép với : Nhai kĩ thức ăn, Nhai kĩ thức ăn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nhấm, nhai

Từ điển Thiều Chửu

  • trớ tước nhấm nuốt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhấm, nhai

- “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.

Trích: “trớ tước” nhấm nhai. Pháp Hoa Kinh

* Nghiền ngẫm, thưởng thức

Từ điển Trần Văn Chánh

* 咀嚼tứ tước [jưjué] ① Nhấm nháp, nhấm nuốt, nhai kĩ

- Nhai kĩ thức ăn

* ② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ

- Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem [zuê].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhấm, nhai

- “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.

Trích: “trớ tước” nhấm nhai. Pháp Hoa Kinh

* Nghiền ngẫm, thưởng thức
Âm:

Tữ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 咀嚼tứ tước [jưjué] ① Nhấm nháp, nhấm nuốt, nhai kĩ

- Nhai kĩ thức ăn

* ② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ

- Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem [zuê].

Từ ghép với 咀