Đọc nhanh: 英制 (anh chế). Ý nghĩa là: đơn vị đo lường Anh (một loại đơn vị qui định, lấy thước làm đơn vị đo độ dài chính, pound làm đơn vị đo chất lượng chính, giây làm đơn vị đo thời gian chính. Ounce, yard, acre, gallon... đều là đơn vị đo lường Anh.).
英制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn vị đo lường Anh (một loại đơn vị qui định, lấy thước làm đơn vị đo độ dài chính, pound làm đơn vị đo chất lượng chính, giây làm đơn vị đo thời gian chính. Ounce, yard, acre, gallon... đều là đơn vị đo lường Anh.)
单位制的一种,以英尺为长度 的主单位,磅为质量的主单位,秒为时间的主单位盎司、码、英亩、加仑等都是英制单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英制
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
英›