Đọc nhanh: 英哲 (anh triết). Ý nghĩa là: Người có tài năng và kiến thức trác việt. ◇Tả Tư 左思: Anh triết hùng hào; tá mệnh đế thất 英哲雄豪; 佐命帝室 (Ngụy đô phú 魏都賦) Những người tài ba hào kiệt; giúp mệnh đế vương. Hiền minh; có tài năng và kiến thức trác việt. ◇Tăng Quốc Phiên 曾國藩: Tự cổ anh triết phi thường chi quân 自古英哲非常之君 (Quốc triều tiên chánh sự lược 國朝先正事略; Tự 序) Những bậc vua hiền minh phi thường từ nghìn xưa..
英哲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người có tài năng và kiến thức trác việt. ◇Tả Tư 左思: Anh triết hùng hào; tá mệnh đế thất 英哲雄豪; 佐命帝室 (Ngụy đô phú 魏都賦) Những người tài ba hào kiệt; giúp mệnh đế vương. Hiền minh; có tài năng và kiến thức trác việt. ◇Tăng Quốc Phiên 曾國藩: Tự cổ anh triết phi thường chi quân 自古英哲非常之君 (Quốc triều tiên chánh sự lược 國朝先正事略; Tự 序) Những bậc vua hiền minh phi thường từ nghìn xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英哲
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哲›
英›