Đọc nhanh: 英亩 (anh mẫu). Ý nghĩa là: mẫu Anh (đơn vị đo diện tích của Anh và Mỹ, 1 mẫu Anh bằng 4.840 thước vuông, bằng 4.046,86 mét vuông.). Ví dụ : - 那所房子周围有500英亩起伏不平的草地. Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.. - 她耕种200英亩土地. Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.. - 这座房子有半英亩草坪. Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
英亩 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu Anh (đơn vị đo diện tích của Anh và Mỹ, 1 mẫu Anh bằng 4.840 thước vuông, bằng 4.046,86 mét vuông.)
英美制地积单位,1英亩等于4,840平方码,合4,046.86平方米
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
- 这座 房子 有半 英亩 草坪
- Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英亩
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 这座 房子 有半 英亩 草坪
- Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亩›
英›