Các biến thể (Dị thể) của 擅

  • Cách viết khác

    𢫔 𢷆

Ý nghĩa của từ 擅 theo âm hán việt

擅 là gì? (Thiện). Bộ Thủ (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: giỏi giang, Chuyên, Chiếm cứ, Sở trường, thạo về, Tự tiện, tự ý. Từ ghép với : Tự tiện quyết định (một việc gì), Chuyên quyền, Không giỏi việc nói năng (giao thiệp), Chiếm lấy lợi riêng., “thiện quyền” chuyên quyền. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giỏi giang

Từ điển Thiều Chửu

  • Chuyên, như thiện quyền chuyên quyền.
  • Chiếm cứ, như thiện lợi chiếm lấy lợi riêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tự tiện, tự ý, chuyên

- Tự tiện quyết định (một việc gì)

- Chuyên quyền

* ② Giỏi về, sở trường, sành

- Không giỏi việc nói năng (giao thiệp)

* ③ (văn) Chiếm lấy

- Chiếm lấy lợi riêng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chuyên

- “thiện quyền” chuyên quyền.

* Chiếm cứ

- “thiện lợi” chiếm lấy lợi riêng.

* Sở trường, thạo về

- “thiện hội họa” sở trường về hội họa

- “bất thiện ngôn đàm” không giỏi ăn nói đàm luận.

Phó từ
* Tự tiện, tự ý

- “Thượng đế sở phạt, hà đắc thiện tru?” , (Chân Hậu ) Thượng đế phạt nó, sao mình tự tiện giết chết được?

Trích: “thiện tác chủ trương” tự tiện quyết đinh (một việc gì), “thiện li chức thủ” tự ý rời bỏ chức vụ. Liêu trai chí dị

Từ ghép với 擅