Đọc nhanh: 紧密配合 (khẩn mật phối hợp). Ý nghĩa là: hợp tác chặt chẽ với, phối hợp chặt chẽ.
紧密配合 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác chặt chẽ với
to act in close partnership with
✪ 2. phối hợp chặt chẽ
to coordinate closely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密配合
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 你 这身 衣服 搭配 得 很 合适
- Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
密›
紧›
配›