• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Lập (立)

  • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
  • Âm hán việt: Lạp
  • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘立
  • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
  • Bảng mã:U+62C9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 拉

  • Cách viết khác

    𢰖

Ý nghĩa của từ 拉 theo âm hán việt

拉 là gì? (Lạp). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bẻ gãy, 2. kéo, lôi, 4. nuôi nấng, 5. giúp đỡ, Bẻ gẫy.. Từ ghép với : Xẻo một miếng thịt, Cắt miếng da này ra, Tay bị cứa một nhát. Xem [la], [lă]., Kéo chiếc xe sang bên này, Tải lương thực bằng ô tô Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bẻ gãy
  • 2. kéo, lôi
  • 3. chuyên chở hàng hoá
  • 4. nuôi nấng
  • 5. giúp đỡ
  • 6. liên luỵ, dính líu
  • 7. nói chuyện phiếm
  • 8. đi ngoài, đi ỉa

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ gẫy.
  • Lôi kéo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xẻo

- Xẻo một miếng thịt

* ② Cắt, cứa, dứt

- Cắt miếng da này ra

- Tay bị cứa một nhát. Xem [la], [lă].

* ① Kéo, lôi

- Kéo chiếc xe sang bên này

* ② Vận tải bằng xe, chở bằng xe

- Tải lương thực bằng ô tô

- Đi tải phân

* ③ Di chuyển (thường dùng trong bộ đội)

- Điều đại đội 2 sang bên kia sông

* ④ Chơi đàn, kéo đàn

- Chơi đàn nhị

- Chơi viôlông

* ⑤ Kéo dài

- Kéo dài khoảng cách

* ⑥ (đph) Nuôi nấng

- Mẹ anh nuôi anh lớn lên không dễ dàng đâu

* ⑦ Giúp đỡ

- Người ta gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ một tay

* ⑧ Dính líu, liên luỵ

- Việc của mình làm, sao lại để liên luỵ đến người khác?

* ⑨ Lôi kéo

- Móc ngoặc

* ⑩ (đph) Tán chuyện

- Nói chuyện phiếm

* ⑪ (khn) Ỉa

- Ỉa, đi đồng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ gãy

- “Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công” 使 (Tề thế gia ) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công.

Trích: Sử Kí

* Vời, mời

- “lạp nhân tác bạn” vời người làm bạn.

* Dẫn, dắt, lôi, kéo

- “lạp xa” kéo xe

- “lạp thủ” nắm tay.

* Kéo đàn, chơi đàn

- “lạp tiểu đề cầm” kéo đàn violon

- “lạp hồ cầm” kéo đàn nhị.

* Kéo dài

- “lạp trường cự li” kéo dài khoảng cách.

* Móc nối, liên hệ

- “lạp giao tình” làm quen

- “lạp quan hệ” làm thân.

* Chào hàng, làm ăn buôn bán

- “lạp mãi mại” chào hàng.

* Đi ngoài, bài tiết

- “lạp đỗ tử” tháo dạ

- “lạp thỉ” đi ngoài.

Từ ghép với 拉