- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
- Các bộ:
Bối (貝)
Khẩu (口)
- Pinyin:
Tiē
- Âm hán việt:
Thiếp
- Nét bút:丨フ一一一ノ丶丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰貝占
- Thương hiệt:BCYR (月金卜口)
- Bảng mã:U+8CBC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 貼
-
Cách viết khác
占
-
Giản thể
贴
Ý nghĩa của từ 貼 theo âm hán việt
貼 là gì? 貼 (Thiếp). Bộ Bối 貝 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一一ノ丶丨一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. dán, Dán, Áp sát, gần sát, men theo, Thuận phục, phục tòng, Phụ thêm, bù. Từ ghép với 貼 : “thiếp bưu phiếu” 貼郵票 dán tem, “thiếp bố cáo” 貼佈告 dán yết thị., “thiếp cận” 貼近 gần gũi., “bổ thiếp” 補貼 phụ giúp, “tân thiếp” 津貼 giúp thêm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dán
- 2. áp sát, men theo
- 3. cho thêm, trợ cấp, bù thêm
Từ điển Thiều Chửu
- Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp, như tân thiếp 津貼 thấm thêm, giúp thêm.
- Dán, để đó, như yết thiếp 揭貼 dán cái giấy yết thị.
- Thu xếp cho yên ổn, như thoả thiếp 妥貼 yên ổn thoả đáng.
- Bén sát, như sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết 貼切.
- Cầm, đợ, đời nhà Ðường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp 典貼 cầm người.
- Tên phụ trò, ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dán
- “thiếp bưu phiếu” 貼郵票 dán tem
- “thiếp bố cáo” 貼佈告 dán yết thị.
* Áp sát, gần sát, men theo
- “thiếp thân y phục” 貼身衣服 quần áo bó sát người, quần áo lót
- “thiếp cận” 貼近 gần gũi.
* Thuận phục, phục tòng
- “bộ thuộc môn đối tha thập phân phục thiếp” 部屬們對他十分服貼 những người thuộc quyền đối với ông đều hoàn toàn phục tòng.
* Phụ thêm, bù
- “tân thiếp” 津貼 giúp thêm
- “mỗi nguyệt thiếp tha ngũ thập nguyên” 每月貼他五十元 mỗi tháng giúp anh ta thêm năm chục quan.
* Cầm, đợ
- “điển thiềp” 典貼 cầm đợ người (tục nhà Đường).
Tính từ
* Thỏa đáng, ổn thỏa
- “thỏa thiếp” 妥貼 thỏa đáng.
Danh từ
* Món ăn nướng hoặc chiên cháy mặt dưới
Từ ghép với 貼