Đọc nhanh: 紧停阀 (khẩn đình phiệt). Ý nghĩa là: van đóng khẩn (Thủy điện).
紧停阀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. van đóng khẩn (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧停阀
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
紧›
阀›