Đọc nhanh: 紧催紧促 (khẩn thôi khẩn xúc). Ý nghĩa là: giục như giục tà.
紧催紧促 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giục như giục tà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧催紧促
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 紧 催
- Đốc thúc.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 别 催 他 , 他会 紧张
- Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
催›
紧›