Đọc nhanh: 紧严 (khẩn nghiêm). Ý nghĩa là: sít sao.
紧严 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sít sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧严
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 窗户 糊得 挺 严紧
- cửa sổ dán kín lại rồi
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
紧›