Đọc nhanh: 紧密相连 (khẩn mật tướng liên). Ý nghĩa là: kết nối chặt chẽ.
紧密相连 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết nối chặt chẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密相连
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 任务 安排 紧密
- Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 舞蹈 和 音乐 密切 相连
- Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
相›
紧›
连›