Đọc nhanh: 紧压茶 (khẩn áp trà). Ý nghĩa là: chè bánh; chè ép.
紧压茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chè bánh; chè ép
经过蒸软压紧成为各种块状的茶叶,如砖茶、沱茶等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧压茶
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 喝茶 有助于 减轻 压力
- Uống trà giúp giảm căng thẳng.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
紧›
茶›