Đọc nhanh: 紧密相贴 (khẩn mật tướng thiếp). Ý nghĩa là: kề sát chặt chẽ.
紧密相贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kề sát chặt chẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密相贴
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 紧密 的 雨点
- hạt mưa dày đặc.
- 相亲 的 过程 让 他 很 紧张
- Anh ấy cảm thấy rất hồi hộp, lo lắng trong buổi xem mắt.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 这些 想法 累得 很 紧密
- Những ý tưởng này được liên kết rất chặt chẽ.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
相›
紧›
贴›