- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+0 nét)
- Các bộ:
Mịch (糸)
- Pinyin:
Mì
, Sī
- Âm hán việt:
Mịch
- Nét bút:フフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:VIF (女戈火)
- Bảng mã:U+7CF8
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 糸
-
Cách viết khác
幺
絲
纟
𢆯
-
Thông nghĩa
糹
Ý nghĩa của từ 糸 theo âm hán việt
糸 là gì? 糸 (Mịch). Bộ Mịch 糸 (+0 nét). Tổng 6 nét but (フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: bộ mịch, Tơ nhỏ, Biểu thị độ dài số nhỏ: bằng năm đoạn tơ tằm xếp thành. Từ ghép với 糸 : “Mịch, Nam Đường Từ Khải hệ truyện Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sợi tơ nhỏ. Số tơ của một con tằm nhả ra gọi là hốt 忽, năm hốt là mịch 糸, mười hốt là ti 絲.
- Bây giờ dùng thay chữ ti để viết cho tiện.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Biểu thị độ dài số nhỏ: bằng năm đoạn tơ tằm xếp thành
- “Mịch, Nam Đường Từ Khải hệ truyện
Trích: Thuyết Văn 說文
Từ ghép với 糸