Đọc nhanh: 紧切 (khẩn thiết). Ý nghĩa là: Cần kíp..
紧切 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần kíp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧切
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
紧›